Kết quả tra cứu mẫu câu của 帳簿
この
帳簿
には
不明朗
な
点
がたくさんある。
Có nhiều điểm đáng nghi vấn trong sổ cái này.
まず
帳簿
をつけることからはじめなさい。
Bắt đầu bằng cách làm những cuốn sách.
会社
の
帳簿
を
付
けるのに2、3
日
かかります。
Tôi đã mất vài ngày để cân đối sổ sách của công ty.
彼
は
会社
の
帳簿
に
穴
を
開
けた。
Anh ta biển thủ tiền từ văn phòng của mình.