Kết quả tra cứu mẫu câu của 常御所
天皇
は
常御所
で
政務
を
行
っていた。
Thiên hoàng đã thực hiện các công việc triều chính tại cung điện thường trú.
貴族
の
屋敷
には
常御所
があり、
主人
が
生活
していた。
Trong dinh thự quý tộc, có chính thất, nơi chủ nhân sinh sống.