Kết quả tra cứu mẫu câu của 平和維持
戦闘後
、
平和維持軍
が
平穏
を
取
り
戻
すために
活動
しました。
Những người lính gìn giữ hòa bình đã di chuyển đến để khôi phục lại sự bình tĩnh sau trận chiến.
その
パイロット
は
平和維持任務
を
負
っている
最中
に
撃墜
された
Phi công đó đã bị bắn rơi trong khi đang làm nhiệm vụ duy trì hòa bình