Kết quả tra cứu mẫu câu của 平然と
彼
は
平然
と
取引
をつぶしました。
Anh ta đã đánh chìm thỏa thuận mà không cần đánh dấu lông mi.
彼
はそのことに
関
して
平然
としていた。
Anh ấy đã lấy nó trong sải chân của mình.
父
はあらかじめ
知
っていたかのように、
平然
としていた。
Bố tôi vẫn bình thản như là biết trước rồi.
反則
をした
選手
は、
観衆
の
プ
-
イング
をよそに、
平然
と
試合
を
続
けた。
Vận động viên phạm luật vẫn bình thản tiếp tục thi đấu, bỏ ngoài tai tiếng hò hét phản đối của khán giả.