Kết quả tra cứu mẫu câu của 平穏な
平穏
な
時代
であった.
Đã từng có một thời kỳ yên bình.
彼女
は
田舎
で
平穏
な
暮
らしをしていた。
Cô ấy sống một cuộc đời yên tĩnh ở xứ người.
人生
の
危機
を
無事
、
通
り
抜
けてはじめて、
平穏
な
時期
を
迎
えることができる。
Chúng ta không thể mong đợi có những ngày halcyon cho đến khi chúng ta an toàn vượt qua cơn nguy kịch quan trọngthời kỳ trong cuộc sống.
若
き
マーテイン
は、
ジョージア州アトランタ
で、
比較的平穏
な
子供時代
を
過
ごした。
Cậu bé Martin đã trải qua một thời thơ ấu khá yên tĩnh ở Atlanta, Georgia.