Kết quả tra cứu mẫu câu của 年功序列
年功序列 là hệ thống tập quán, chế độ nhân sự nhằm tăng lương cơ bản và chức vụ tương ứng với số năm làm việc tại các công ty xí nghiệp hay tổ chức. Trong tiếng anh còn được gọi là nenko system, ngoài ra cũng còn được để thường gọi cái hệ thống đánh giá dựa vào số năm kinh nghiệm không kể thành tích công việc hay năng lực cá nhân là TRỢ CẤP THÂM NIÊN
年功序列(ねんこうじょれつ)とは、官公庁や企業などにおいて勤続年数、年齢などに応じて役職や賃金を上昇させる人事制度・慣習のシステム。 ... 英語でもNenko Systemなどと表現される。 その他、個人の能力、実績に関わらず年数のみで評価する仕組み一般を年功序列と称することもある。
年功序列制度
の
崩壊
Phá bỏ chế độ tuyển dụng thâm niên .
年功序列
にとらわれずに
人材
を
登用
する
Quyết định phân công bất kể có thâm niên trong nghề hay không .
今時
、
年功序列
だなんて
言
っても、
若
い
奴
の
反発
を
食
うだけですよ。
Nếu bạn cố gắng bảo vệ thang cuốn công ty dựa trên thâm niên trong những ngày này, tất cảbạn sẽ nhận được sự thất vọng từ những nhân viên trẻ hơn.