Kết quả tra cứu mẫu câu của 年収
年収
は1500
万円
に
近
いと
思
う。
Tôi cho rằng thu nhập hàng năm của tôi khoảng 15 triệu yên.
年収
20
ポンド
で
年間支出
20
ポンド
6
シリング
の
結果
は
惨
めだった。
Kết quả đáng buồn cho ta thấy thu nhập hàng năm là 20 pound trong khi đó chi tiêu hàng năm là 20 pound 6 shilling.
私
の
年収
は
昨年
の2
倍
だ.
Thu nhập năm nay của tôi gấp đôi năm ngoái
夫
の
年収
は10
万ドル
だ。
Chồng tôi kiếm được 100.000 đô la một năm.