Kết quả tra cứu mẫu câu của 幼い頃
彼
は
幼
い
頃
からの
友子
だ。
Anh ấy là bạn thân từ thuở nhỏ.
私
は
幼
い
頃
その
庭
でよし
子
と
一緒
に
遊
んだことを
覚
えている。
Tôi nhớ mình đã chơi với Yoshiko trong khu vườn đó khi chúng tôi còn nhỏ.
友達
ですが、
幼
い
頃
からずっとそばにいるので
兄弟
も
同然
です。
Là bạn thế nhưng từ ngày nhỏ đã luôn ở bên cạnh nhau như hai anh em.
彼
は
アッパークラス
の
出身
で、
幼
い
頃
から
裕福
な
環境
で
育
ちました。
Anh ấy xuất thân từ tầng lớp thượng lưu và đã lớn lên trong môi trường giàu có từ khi còn nhỏ.