Kết quả tra cứu mẫu câu của 幼少
幼少
のころから
植物
が
好
きだったので、
彼女
は
植物学者
になった
Vì yêu thích thực vật từ thủa ấu thơ, nên cô ấy đã trở thành nhà thực vật học. .
私
は、
幼少時代
、
玩具
という
物
を
持
った
覚
えがない。
Tôi không nhớ mình đã từng có đồ chơi nào khi còn nhỏ.
彼
の
マナー
が
悪
いのは
幼少時代
のしつけが
足
りなかったせいだと
彼
らは
考
えた。
Họ cho rằng cách cư xử tồi tệ của anh ấy là do thiếu sự rèn luyện trong thời thơ ấu.
彼
は
自分
の
語学力
の
源
として、
幼少期
からたくさんの
競走馬
の
名前
を
覚
えていたことを
挙
げた。
Ông đã ghi nhớ tên ngựa đua khi còn nhỏ như nguồn gốckhả năng ngôn ngữ của mình.