Kết quả tra cứu mẫu câu của 幾人
幾人
かの
人々
が
話
し
手
の
邪魔
をし
続
け、とうとう
会
は
解散
になった。
Một số người tiếp tục cắt ngang người nói, và cuối cùng chia tay cuộc họp.
幾人
かの
被害者
は
大津波
を
観測
して
目
を
覆
うような
惨状
だったと
思
っているそうです。
Người ta nói rằng một số nạn nhân của trận sóng thần nghĩ rằng sự đầu tư của họcưa là loại khiến bạn phải che mắt.
学生
の
幾人
かは
アジア出身
で、
他
は
ヨーロッパ出身
だった。
Một số sinh viên đến từ Châu Á và những người khác đến từ Châu Âu.
一人
の
男
が
幾人
もの
女
たちと
一緒
にいたら、どうなることでしょう?
Nếu một người đàn ông ở cùng với nhiều người phụ nữ, điều gì sẽ xảy ra?