Kết quả tra cứu mẫu câu của 幾人
幾人
かの
人々
が
話
し
手
の
邪魔
をし
続
け、とうとう
会
は
解散
になった。
Một số người tiếp tục cắt ngang người nói, và cuối cùng chia tay cuộc họp.
幾人
かの
被害者
は
大津波
を
観測
して
目
を
覆
うような
惨状
だったと
思
っているそうです。
Người ta nói rằng một số nạn nhân của trận sóng thần nghĩ rằng sự đầu tư của họcưa là loại khiến bạn phải che mắt.
学生
の
幾人
かは
アジア出身
で、
他
は
ヨーロッパ出身
だった。
Một số sinh viên đến từ Châu Á và những người khác đến từ Châu Âu.
それからまもなく
幾人
かの
測量士
と
自称
する
変
な
服装
をした
人
たちが
集落
にやってきて、
祖母
の
小屋
の
前
を
測
っていきました。
Rất nhanh sau đó đã đến ngôi làng, một số người ăn mặc kỳ lạ đã gọichính họ là những người khảo sát; và họ đã khảo sát một hàng trước cửa hàng của bà tôingôi nhà nhỏ.