Kết quả tra cứu mẫu câu của 幾度も
幾度
も
読
んでみて
初
めてその
詩
のよさが
分
かる。
Bạn không thể đánh giá cao bài thơ cho đến khi bạn đã đọc nó nhiều lần.
幾度
も
聞
いてみてはじめてその
歌
のよさが
分
かる。
Nghe thử nhiều lần rồi mới biết được độ hay của bài hát đó.
その
建物
は
幾度
も
オーナー
を
変
えた。
Tòa nhà đó đã nhiều lần đổi chủ.
今日
の
幸
せが
幾度
も
巡
ってきますように。
Nhiều lợi nhuận hạnh phúc trong ngày!