Kết quả tra cứu mẫu câu của 広報
広報担当官
は、その
報告
が
真実
であると
認
めた。
Người phát ngôn xác nhận rằng báo cáo là đúng sự thật.
〜の
広報担当部長
Trưởng phòng đối ngoại
彼
はX
社
から
アジア地域
の
広報担当責任者
として
来日
した。
Anh ấy đến Nhật với tư cách là người chịu trách nhiệm quan hệ công chúng (PR) cho công ty X ở khu vực Châu á.
今日
は
会見
を
行
わないと
会社
の
広報担当
が
言
った
Người phát ngôn của công ty thông báo rằng hôm nay không thực hiện cuộc phỏng vấn nào.