Kết quả tra cứu mẫu câu của 建築材料
サンドストーン
は、
建築材料
としてよく
使
われます。
Đá sa thạch thường được sử dụng làm vật liệu xây dựng.
椨
の
木
は
耐久性
が
高
く、
建築材料
として
利用
されることがあります。
Cây kháo bông vàng có độ bền cao và đôi khi được sử dụng làm vật liệu xây dựng.
竹材
は
軽
くて
強度
があり、
建築材料
として
広
く
利用
されています。
Vật liệu tre nhẹ và chắc chắn, được sử dụng rộng rãi làm vật liệu xây dựng.
栓
の
木
は
丈夫
な
木材
として
家具
や
建築材料
に
利用
されます。
Cây Kalopanax septemlobus được sử dụng làm gỗ bền chắc cho đồ nội thất và vật liệu xây dựng.