Kết quả tra cứu mẫu câu của 建造物
現住建造物
への
侵入
は
厳
しく
罰
せられる。
Việc xâm nhập vào tòa nhà có người cư trú bị xử phạt nghiêm khắc.
京都
には
有名
な
古
い
建造物
がたくさんある。
Có rất nhiều tòa nhà cổ nổi tiếng ở Kyoto.
これは
私
が
見
た
中
で
一番
どっしりとした
建造物
です。
Đây là công trình kiến trúc đồ sộ nhất mà tôi từng thấy.
1930
年代
の
映画館
は、
見事
な
装飾
を
施
した
華麗
な
建造物
だった
Rạp chiếu phim vào những năm ba mươi là nơi được trang hoàng rất tráng lệ