Kết quả tra cứu mẫu câu của 引き立てる
その
服
を
着
ると
彼女
はよく
引
き
立
つ。
Chiếc váy đó giúp cô khoe lợi thế hình thể.
着物
を
着
ると
彼女
の
容姿
はいっそう
引
き
立
つだろう。
Hình thể của cô ấy sẽ được khoe ra để tạo lợi thế trong bộ kimono.
シードスパイス
を
油
で
炒
めてから
具材
を
加
えると、
香
りが
一層引
き
立
つ。
Khi xào gia vị hạt với dầu trước rồi mới cho nguyên liệu vào, mùi thơm sẽ dậy lên rõ rệt hơn.
朱泥
の
急須
は、お
茶
の
味
を
引
き
立
てると
言
われている。
Ấm trà làm từ gốm nâu đỏ không tráng men được cho là làm nổi bật hương vị của trà.