Kết quả tra cứu mẫu câu của 強度
強度
の
近眼
である
Bị cận thị
低イオン強度溶液
Dung dịch có cường độ ion thấp .
この
金属
は
強度
では
鉄
に
匹敵
する。
Kim loại này có thể so sánh với sắt về độ bền.
孔隙率
が
低
い
岩石
は、
強度
が
高
いことが
多
いです。
Những khối đá có độ rỗng thấp thường có độ bền cao.