Kết quả tra cứu mẫu câu của 弾頭
その
軍艦
は
少
なくとも100
発
の
核弾頭
を
常時装備
している
Chiếc tàu chiến đó thông thường trang bị ít nhất 100 đầu đạn hạt nhân. .
地中深
くまで
進
んで
テロ集団
の
地下要
さいを
破壊
する〔
核弾頭
が〕
Đào sâu vào lòng đất để phá hoại các nơi trú ẩn dưới đất của tổ chức khủng bố (đầu đạn hạt nhân).