Kết quả tra cứu mẫu câu của 待った
待
つしかない。
Điều duy nhất chúng ta có thể làm là chờ đợi.
待
つ
身
は
長
い。
Một chiếc nồi đã được quan sát không bao giờ sôi.
待
つより
他
に
仕方
がなかった。
Không có gì cho nó ngoài việc chờ đợi.
待
つほどもなく
彼
はやって
来
た。
Tôi đã không đợi lâu trước khi anh ấy đến.