Kết quả tra cứu mẫu câu của 待つわ
待
つしかない。
Điều duy nhất chúng ta có thể làm là chờ đợi.
待
つ
身
は
長
い。
Một chiếc nồi đã được quan sát không bao giờ sôi.
待
つほどもなく
月
が
出
た。
Chúng tôi đã không đợi lâu khi mặt trăng xuất hiện.
待
つほどもなく
メアリー
が
来
た。
Tôi đã không đợi lâu trước khi Mary đến.