Kết quả tra cứu mẫu câu của 後を継ぐ
彼
の
後
を
継
ぐだけの
能力
のある
人物
を
見
つけるのは
容易
ではないだろう。
Sẽ không dễ dàng để tìm một người có khả năng thay thế vị trí của mình.
グレッグ
は、きっとお
父
さんの
後
を
継
ぐつもりだと
思
う。
Tôi chắc chắn rằng Greg sẽ tiếp bước cha mình.
お
父
さんが
引退
なさるときにはあの
人
が
後
を
継
ぐのです。
Anh ấy sẽ tiếp quản công việc kinh doanh khi bố anh ấy nghỉ hưu.
その
政治家
が
死
ぬと、
誰
もが
息子
が
父親
の
後
を
継
ぐことを
望
んだ。
Khi chính trị gia qua đời, mọi người đều hy vọng con trai sẽ nối gót cha mìnhbước chân.