Kết quả tra cứu mẫu câu của 従兄弟
従兄弟
の
結婚式
の
引
き
出物
に
鍋
をもらった。
Chúng tôi được tặng một cái chậu như một món quà trong tiệc cưới của anh họ tôi.
従兄弟
の
結婚式
に
出
られないとは
残念
な
限
りだ。
Thật tiếc biết bao khi tôi không thể tham dự đám cưới của anh họ.
私
の
従兄弟
は
医者
を
見
ただけで
恐
がった。
Chỉ nhìn thấy bác sĩ thôi đã khiến em họ tôi sợ hãi.
彼
は
私
の
従兄弟
ではありません。
Anh ấy không phải là anh họ của tôi.