Kết quả tra cứu mẫu câu của 従姉妹
従姉妹
と
久
しぶりに
会
った。
Tôi đã gặp lại chị em họ sau một thời gian dài.
従姉妹
の
連絡先
を
教
えられなくてごめん。
Tôi xin lỗi vì tôi không thể cung cấp cho bạn thông tin liên hệ của anh họ tôi.
従姉妹
にはね、もの
凄
い
ボインボイン
な
子
がいるんだよ?
Trong số các chị em họ của tôi, bạn biết đấy, có một cô gái có bộ ngực khủng nhất.
彼
の
従姉妹
は、
名前
は
忘
れたが、
看護婦
だった。
Anh họ của anh ta, mà tôi đã quên tên, là một y tá.