Kết quả tra cứu mẫu câu của 得票
得票数
Số phiếu giành đuợc .
得票総数
に
基
づいて、
勝者
が
決定
されます。
Dựa trên tổng số phiếu bầu, người chiến thắng sẽ được quyết định.
彼
は
得票数
で
彼女
と
激
しく
競
いあっている。
Anh ấy đang cạnh tranh nghiêm túc với cô ấy về điểm số bỏ phiếu.
より
多
く
得票
する
Giành phiếu nhiều hơn