Kết quả tra cứu mẫu câu của 心ならずも
心
ならずも
嘘
を
言
った。
Tôi đã nói dối một cách không cố ý.
心
ならずも、それをするよう
彼
は
説得
された。
Ông đã bị thuyết phục để thực hiện nó trái với ý muốn của mình.
彼
は
心
ならずも
計画
をあきらめるほか
仕方
がなかった。
Anh không thể làm gì khác hơn là từ bỏ kế hoạch trái với ý muốn của mình.
彼
の
父
は、
心
ならずも
私
の
計画
に
同意
した。
Cha anh ấy đã đồng ý với kế hoạch của tôi trái với ý muốn của anh ấy.