Kết quả tra cứu mẫu câu của 心当たり
心当
たりの
方
は
係
まで
申
し
出
られたい。
Quý vị nào biết được điều gì liên quan xin báo cho nhân viên phụ trách.
こっちには
心当
たりのないことで、おれをぶちのめすつもりだったんだ
Nó định đánh tôi vì điều gì đó mà tôi không để ý
あなたの
時計
を
取
った
人
の
心当
たりがありますか
Cậu có biết chút ít gì về người đã lấy đồng hồ của mình không .
以前会
ったと
思
うのですが、お
心当
たりないようでしたら
間違
いかもしれません。
Tôi nghĩ chúng ta đã từng gặp nhau, nhưng nếu tôi không bấm chuông, có lẽ tôi đã nhầm.