Kết quả tra cứu mẫu câu của 心構え
政策立案
に
画策
するための
心構
え
Sẵn sàng tham gia vào viêc hoạch định chính sách .
ほとんどの
人々
は
神戸
の
大地震
に
対
して
心構
えができていなかった
Hầu hết mọi người không được chuẩn bị cho trận động đất ở Kobe
何事
が
起
ころうとも、
彼女
はそれに
対
する
心構
えが
出来
ている。
Nếu có bất cứ điều gì phát sinh, cô ấy sẽ chuẩn bị cho nó.