Kết quả tra cứu mẫu câu của 心筋梗塞
熱血漢
は
心筋梗塞
を
起
しやすい。
Người máu nóng dễ bị đau tim.
睡眠不足
で、
心筋梗塞リスク
が
上昇
。
Thiếu ngủ làm tăng nguy cơ đau tim.
私
はいつも
思
っていた、
心筋梗塞
を
患
うことは
死期
を
知
らせる
前兆
だと。
Tôi luôn cho rằng nhồi máu cơ tim là điềm báo của cái chết.
日本
では
心臓病
を
患
う
人
が
多
いようですが、
リビア
でも
心筋梗塞
になる
人
が
最近
とても
増
えています。
Nhiều người bị bệnh tim ở Nhật Bản, nhưng ở Libya những người mắc bệnhcác cơn đau tim cũng tăng lên rất nhiều trong thời gian gần đây.