Kết quả tra cứu mẫu câu của 心臓病
心臓病
で
苦
しんでいる
人
の
数
が
増
えてきた。
Số người mắc bệnh tim ngày càng nhiều.
心臓病
で
余命一年言
われた
五十歳
の
男性
からの
電話
がありました。
Có một cuộc điện thoại từ một người đàn ông 50 tuổi được cho biết rằng anh ta đã có một nămđể sống do bệnh tim.
緊張
が
心臓病
の
主
な
原因
だ。
Căng thẳng là nguyên nhân chính gây ra bệnh tim.
日本
では
心臓病
を
患
う
人
が
多
いようですが、
リビア
でも
心筋梗塞
になる
人
が
最近
とても
増
えています。
Nhiều người bị bệnh tim ở Nhật Bản, nhưng ở Libya những người mắc bệnhcác cơn đau tim cũng tăng lên rất nhiều trong thời gian gần đây.