Kết quả tra cứu mẫu câu của 必死
必死
で
走
り、
飛
び
乗
ったところで
電車
の
ドア
が
閉
まった。
Tôi chạy bán sống bán chết và lao vào tàu điện đúng lúc cửa tàu điện cũng vừa đóng lại.
彼
は
必死
に
逃
げた。
Anh ấy đã chạy cho cuộc sống của mình.
私
は
必死
になって
逃
げた。
Tôi đã chạy cho cuộc sống của mình.
トム
は
必死
に
逃
げた。
Tom đã chạy cho cuộc sống của mình.