Kết quả tra cứu mẫu câu của 怒りっぽい
彼
は
怒
りっぽいけれど、
本当
は
優
しい
人
です。
Anh ấy là người dễ nổi nóng nhưng thực ra là người rất hiền lành.
部長
は
怒
りっぽい
性格
で、
部下
がほんの
小
さな
ミス
をしただけで
激怒
する。
Trưởng phòng mắc tính nóng nảy, cấp dưới chỉ phạm lỗi nhỏ, ông ta đã nổi xung rồi.
彼
は
最近怒
りっぽい。
Ngày nay anh ấy dễ nổi cáu.
あなたは
怒
りっぽいですね。
Bạn dễ nổi giận nhỉ.