Kết quả tra cứu mẫu câu của 怖い顔
彼
は
怖
い
顔
をして
私
を
見
た。
Anh ấy nhìn tôi một cách nghiêm khắc.
その
怖
い
顔
からすると、
親
に
離婚
させられたか?
Đánh giá từ vẻ mặt đáng sợ đó của bạn, tôi đoán cha mẹ bạn đã ép buộcbạn muốn ly hôn?
彼女
は
怖
い
顔
をして
彼
を
黙
らせた。
Cái nhìn nghiêm khắc của cô khiến anh ngừng nói.
このような
仕事
で
怖
い
顔
をしたら、お
客
さんはいらっしゃらないでしょう。
Trong công việc này, nếu bạn làm mặt nhăn nhó thì khách hàng sẽ không đến.