Kết quả tra cứu mẫu câu của 思い浮かべる
それはすぐに
思
い
浮
かぶ(
例
の)
一
つだ。
Đó là một điều nảy ra trong đầu ngay lập tức
ディズニー
というとまず
思
い
浮
かぶのは
ディズニーランド
です
Điều đầu tiên tôi có thể nhớ ra khi nghĩ về Disney là Disneyland .
家族
のことを
思
い
浮
かべるといえが
恋
しくなる。
Tôi cảm thấy nhớ nhà khi nhớ về gia đình.
アフリカ
というと、
広大
な
ジャングル
を
思
い
浮
かべる
人
もいる
Khi nói đến châu Phi, thế nào cũng có người nghĩ đến những khu rừng nhiệt đới rộng lớn