Kết quả tra cứu mẫu câu của 思想家
彼
はまたとない
優
れた
思想家
である。
Anh ấy là một nhà tư tưởng vĩ đại như đã từng sống.
生前
に
無名
であった
多
くの
偉大
な
思想家
は、
死後
に
名声
を
得
た。
Nhiều nhà tư tưởng vĩ đại chưa từng được biết đến khi còn sống đã trở nên nổi tiếng sau khi chết.
一日
の
過
ごし
方
から
政治思想
に
至
るまで:
私
があの
思想家
の
影響
を
受
けなかったものはない。
Từ việc làm hàng ngày, cho đến những tư tưởng về chính trị, không có điều gì là tôi không chịu ảnh hưởng của nhà tư tưởng đó.