Kết quả tra cứu mẫu câu của 怠り
その
少年
は
植物
に
水
をやるのを
怠
り、
叱
られた。
Cậu bé sơ ý không tưới cây, bị mắng té tát.
テレビ
のおかげで
子供達
は
本
を
読
むことを
怠
りがちである。
Nhờ có tivi, các bé trai và bé gái có xu hướng bỏ bê việc đọc sách.