Kết quả tra cứu mẫu câu của 急所
急所
を
除
くすべての
攻撃
を
認
める。
Tôi cho phép tất cả các cuộc tấn công ngoại trừ vào các cơ quan quan trọng.
(
人
)の
急所
を
刺
す
Nhằm vào điểm yếu (gót chân Asin) của ai đó
(
人
)の
急所
を
押
さえる
Nắm được điểm yếu của ai đó .
彼
の
言葉
は
ズバリ急所
を
言
い
当
てた。
Nhận xét của anh ấy đã về nhà.