Kết quả tra cứu mẫu câu của 性差
「
性差別
」という
言葉
が
今
、
流行
っている。
Các thuật ngữ như "phân biệt giới tính" hiện đang thịnh hành.
彼女
は
女性差別撤廃
を
主張
した。
Cô ủng hộ quyền bình đẳng cho phụ nữ.
世論
の
流
れは
性差別反対
の
方
に
向
かっている。
Làn sóng dư luận đang quay lưng lại với nạn phân biệt giới tính.
そうじゃない。
性差別
やら
女性蔑視
やら、そういうものとは
関係
なく、
男
と
女
は
違
うんだ。
Đó không phải là những gì tôi muốn nói. Phân biệt giới tính, phân biệt đối xử phụ nữ, bất cứ điều gì,đàn ông và phụ nữ chỉ khác nhau.