Kết quả tra cứu mẫu câu của 性差別
「
性差別
」という
言葉
が
今
、
流行
っている。
Các thuật ngữ như "phân biệt giới tính" hiện đang thịnh hành.
男性差別
は、
職場
での
昇進
や
給与
に
影響
を
与
えることがあります。
Sự phân biệt đối xử với nam giới có thể ảnh hưởng đến việc thăng tiến và lương bổng tại nơi làm việc.
彼女
は
女性差別撤廃
を
主張
した。
Cô ủng hộ quyền bình đẳng cho phụ nữ.
世論
の
流
れは
性差別反対
の
方
に
向
かっている。
Làn sóng dư luận đang quay lưng lại với nạn phân biệt giới tính.