Kết quả tra cứu mẫu câu của 性愛
異性愛
Thích giao du với người khác giới
異性愛者
は
異性
との
恋愛
や
性的関係
に
興味
を
持
ち、
同性愛者
は
同性
との
恋愛
や
性的関係
に
興味
を
持
つ
傾向
があります。
Người dị tính luyến ái thường có xu hướng quan tâm đến tình yêu và mối quan hệ tình dục với người khác giới, trong khi người đồng tính luyến ái thường quan tâm đến tình yêu và mối quan hệ với người cùng giới.
同性愛者
ですが
何
か?それが
犯罪
だとでも?
Vậy nếu tôi là người đồng tính thì sao? Nó có phải là một tội ác?
異性愛
は
多
くの
文化
で
一般的
とされ、
異性
との
結婚
が
重視
されることが
多
いです。
Dị tính luyến ái thường được coi là phổ biến trong nhiều nền văn hóa, và hôn nhân với người khác giới thường được coi trọng.