Kết quả tra cứu mẫu câu của 怪しげ
怪
しげな
手
つきで
彼女
は
グラス
を
運
んできた。
Cô ấy lóng ngóng với chiếc kính khi mang chúng vào.
サリー
は
怪
しげな
評判
があるので、
信用
されなかった
Sự bình luận đáng ngờ của Sally khiến cô ấy trở nên không đáng tin cậy
右手
には、いかにも、「
魔法少女アイテム
です」と
言
わんばかりの
怪
しげな
ロッド
が
握
られていた。
Trên tay phải cô ấy đang nắm chặt một chiếc que trông đáng ngờ.rạng rỡ "Em là item ma thuật".