Kết quả tra cứu mẫu câu của 恋人同士
(
恋人同士
の)
逢
い
引
き(の
場所
)
Nơi hẹn hò bí mật của các cặp uyên ương
この
恋人同士
は
情熱的
な
文通
を
続
けた。
Cặp tình nhân này đang thực hiện một cuộc trao đổi thư từ nhiệt tình.
俺達
、
恋人同士
なんだから
手
ぐらいつなぐよね。
Chúng ta là người yêu của nhau nên ít nhất chúng ta cũng nắm tay nhau, phải không?
彼
らは
自分
たちが
恋人同士
であることを
秘密
にしておいた。
Họ giữ bí mật rằng họ đang yêu.