Kết quả tra cứu mẫu câu của 恩師
恩師
に
会
うべく、
久
しぶりに
母校
を
訪
ねた。
Lâu lắm rồi tôi mới quay lại thăm trường cũ để gặp thầy tôi.
恩師
から
結婚式
には
出席
できないとの
返事
を
受
け
取
った。
Tôi nhận được thư trả lời của thầy, nói rằng không dự đám cưới được.
私
は
恩師
の
生
き
方
を
手本
としている。
Tôi xem cách sống của thầy như là mẫu mực cho mình.
私
は
恩師
の
世話
でこの
仕事
に
就
いた。
Tôi đã nhận được công việc này với sự giúp đỡ của giáo viên của tôi.