Kết quả tra cứu mẫu câu của 恩送り
彼女
は
恩送
りの
精神
を
大切
にし、
助
けられた
人
に
感謝
の
気持
ちを
込
めて
別
の
人
を
支援
している。
Cô ấy trân trọng tinh thần 'gửi ân huệ' và hỗ trợ một người khác với lòng biết ơn dành cho người đã giúp đỡ mình.