Kết quả tra cứu mẫu câu của 悩
悩
んでも
何
の
利益
にもならない。
Không có lợi nhuận trong việc lo lắng.
悩
んだ
末
に、
手術
を
受
けようと
決
めた。
Sau một hồi phiền não, tôi quyết định phẫu thuật.
悩
みを
笑
い
飛
ばすとはいかにも
彼
らしい。
Anh ấy luôn cười trừ những rắc rối.
君
の
悩
みは
僕
の
悩
みと
同
じだ。
Vấn đề của bạn cũng tương tự như của tôi.