Kết quả tra cứu mẫu câu của 悩み
悩
みを
笑
い
飛
ばすとはいかにも
彼
らしい。
Anh ấy luôn cười trừ những rắc rối.
悩
みがあるなら、
話
ぐらい
聞
いてあげるよ。
Nếu cậu phiền muộn thì ít nhất, tớ có thể nghe cậu tâm sự.
君
の
悩
みは
僕
の
悩
みと
同
じだ。
Vấn đề của bạn cũng tương tự như của tôi.
私
の
悩
みに
比
べたら
君
の
悩
みなどなんでもない。
So với rắc rối của tôi, của bạn chẳng là gì cả.