Kết quả tra cứu mẫu câu của 悲観論
悲観論
が
優勢
なのだから、
経営者
はその
計画
を
断念
するだろう。
Bây giờ chủ nghĩa bi quan chiếm ưu thế, người điều hành sẽ từ bỏ dự án.
彼
の
悲観論
は
周囲
の
人々滅入
らせた。
Sự bi quan của anh khiến những người xung quanh chán nản.
記事
の
論調
は
一種
の
悲観論
だった。
Giọng điệu của bài báo là một trong những chủ nghĩa bi quan.
楽観主義者
は
鏡
をのぞきこんでますます
楽天的
に、
悲観論者
はますます
悲観的
になる。
Người lạc quan nhìn vào gương và trở nên lạc quan hơn, người bi quanbi quan hơn.