Kết quả tra cứu mẫu câu của 情報源
記者
はその
情報源
を
明
かすことを
拒
んだ。
Các phóng viên từ chối nêu tên các nguồn tin của mình.
広範囲
にわたる
情報源
を
有料
で
提供
する
Cung cấp nguồn thông tin ở phạm vi rộng có chi phí .
その
捜査
は
秘密
の
情報源
からの
内報
によって
口火
が
切
られた
Cuộc điều tra đó nhen nhóm bởi tin nội báo từ một nguồn tin mật
農村
では、
情報
を
得
るのが
非常
に
遅
く、また
情報源
も
少
ない。
Ở nông thôn, việc thu nhận thông tin rất chậm và nguồn thông tin cũng ít ỏi. .