Kết quả tra cứu mẫu câu của 愁傷
「このたびはご
愁傷
さまでございます。」とひとことお
悔
みの
挨拶
をします。
Sử dụng cách diễn đạt chia buồn ngắn gọn, chẳng hạn như: "Nhân dịp đau buồn này, chúng tôi rất đau buồnvới bạn".
彼
が
永眠
したという
知
らせを
受
けましてまことに
御愁傷
さまです。
Tôi nghe tin anh qua đời với niềm tiếc thương vô hạn.