Kết quả tra cứu mẫu câu của 意味不明
意味不明
の
微笑
が
日本人
に
特有
である、としばしば
指摘
される。
Người ta thường chỉ ra rằng nụ cười mơ hồ là đặc trưng của người Nhật.
彼
の
論文
は
意味不明
。
第一
、
主題
が
曖昧
だ。
Luận điểm của anh ấy không có ý nghĩa. Để bắt đầu, chủ đề của nó là tối nghĩa.
酔
っていたので、
彼
の
説明
は
意味不明
でした。
Anh say đến nỗi lời giải thích của anh không có ý nghĩa.
こないだ
彼
が
私
たちに
話
したことって、ほんと、
意味不明
だよね。
Những gì anh ấy nói với chúng ta ngày hôm trước đơn giản là không có ý nghĩa, phải không?