Kết quả tra cứu mẫu câu của 愛国主義
愛国主義運動
を
強
める
Đẩy mạnh (tăng cường) hoạt động yêu nước
〜を
愛国主義
の
理由
に
変
える
Chuyển từ ~ sang lý do của chủ nghĩa yêu nước
彼
は
愛国主義的
な
感情
で
興奮
した。
Ông phấn khích trước tình cảm dân tộc.
右翼的愛国主義者
Những người chủ nghĩa yêu nước thuộc phe hữu .