Kết quả tra cứu mẫu câu của 愛嬌
愛嬌を振りまく
Rắc duyên, gieo duyên (gọi vui là thả thính)
彼女
は
愛嬌
がない。
Cô ấy cộc lốc.
今
の
負
けは
御愛嬌
さ。
Tại sao, tôi đã để anh ta thắng chỉ để làm hài lòng anh ta!
ホステス
の
仕事
は
愛嬌商売
の
典型的
な
例
だ。
Công việc của hostess là một ví dụ điển hình của kinh doanh bằng sự khéo léo duyên dáng.